Vé tàu hỏa là một trong những lựa chọn tiết kiệm chi phí nhất cho hành trình đi Phú Yên, tuy nhiên để có thể nhanh nhất thì vé máy bay đi Phú yên là biện pháp lựa chọn tốt, tuy giá vé có phần khá cao. hãy trãi nghiệm những chuyến vé tàu đi phú yên chạy qua các tỉnh để có được chuyến đi thành công.
Tổng đài: 19004742 (Cước 1000đ/p phút)
Thành phố Tuy Hòa tuy nhỏ nhưng thật xinh xắn, dễ thương, phương tiện giao thông ổn định dễ đi lại và đặc biệt không khí nơi đây còn mang vẻ của một làng quê yên bình, thanh tịnh, dễ chịu, thích hợp cho những ai muốn du lịch kết hợp nghỉ dưỡng.
SE8 Hành trình: 9 giờ 34 phút |
SE6 Hành trình: 9 giờ 34 phút |
SE22 Hành trình: 10 giờ 34 phút |
SE10 Hành trình: 11 giờ 14 phút |
SE26 Hành trình: 10 giờ 41 phút |
SE4 Hành trình: 9 giờ 33 phút |
SQN2 Hành trình: 11 giờ 42 phút |
SE2 Hành trình: 8 giờ 53 phút |
LOẠI CHỖ |
SE2 |
SE4 |
SE6 |
SE8 |
SE10 |
SE22 |
SQN2 |
SE26 |
|
KHOANG |
Nằm khoang 4 |
660.000 |
653.000 |
485.000 |
485.000 |
475.000 |
584.000 |
587.000 |
603.000 |
Nằm khoang 4 |
690.000 |
683.000 |
515.000 |
515.000 |
505.000 |
614.000 |
617.000 |
633.000 |
|
Nằm khoang 4 |
605.000 |
599.000 |
450.000 |
450.000 |
441.000 |
519.000 |
533.000 |
548.000 |
|
Nằm khoang 4 |
635.000 |
629.000 |
480.000 |
480.000 |
471.000 |
549.000 |
563.000 |
572.000 |
|
Nằm khoang 6 |
590.000 |
593.000 |
448.000 |
448.000 |
438.000 |
538.000 |
526.000 |
540.000 |
|
Nằm khoang 6 |
536.000 |
536.000 |
405.000 |
404.000 |
396.000 |
465.000 |
450.000 |
462.000 |
|
Nằm khoang 6 |
463.000 |
463.000 |
344.000 |
344.000 |
338.000 |
389.000 |
387.000 |
397.000 |
|
NGỒI |
Cứng |
_ |
_ |
_ |
213.000 |
186.000 |
237.000 |
220.000 |
224.000 |
Mềm |
347.000 |
375.000 |
281.000 |
281.000 |
213.000 |
304.000 |
298.000 |
306.000 |
|
Mềm |
417.000 |
385.000 |
304.000 |
291.000 |
281.000 |
319.000 |
308.000 |
316.000 |
|
Mềm |
427.000 |
_ |
314.000 |
_ |
291.000 |
329.000 |
149.000 |
_ |
|
Mềm |
357.000 |
_ |
291.000 |
_ |
_ |
314.000 |
_ |
_ |
|
Ghế Phụ |
229.000 |
229.000 |
170.000 |
149.000 |
149.000 |
158.000 |
146.000 |
152.000 |
LƯU Ý:
* Giá vé áp dụng cho ngày thường và đặt trước 15 ngày
* Giá vé cuối tuần ( thứ 6, thứ 7, chủ nhật) tăng khoảng 10% so với giá vé ngày thường
* Giá vé đặt dưới 7 ngày tăng khoảng 65% so với vé ngày thường
* Giá vé đặt từ 7 đến 14 ngày tăng khoảng 55% so với giá vé ngày thường.