Hà Nội là trung tâm thủ đô của nước ta, với nhiều khu du lịch cổ kính và 36 phố phường. Hà Nội cũng là trung tâm thương mại ,là nơi kinh doanh buôn bán của rất nhiều thương nhân. Là khu vực tập trung nhiều dân cư các tỉnh phía Bắc, các trường đại học, học sinh, sinh viên...
Đặt vé tại các quầy vé, Phòng vé, Tại Ga
Đặt vé trực tuyến tại: https://vetau24h.vn, Các app
Tổng đài: 19004742 (Cước 1000đ/p phút)
Có rất nhiều chuyến tàu tới Hà Nội từ khắp các tỉnh thành. Dù quý khách ở đâu cũng có thể mua vé tàu đi Hà nội. Tại tất cả các tỉnh thành tại Việt Nam đều có ga tàu nên ở đâu cũng có thể đón khách đi Hà Nội.
Ga Hà Nội là một trong những ga tàu lớn, mỗi ngày tần suất du khách đến ga từ các ga như TPHCM, Sapa, Đà Nẵng vv… chiếm cao từ 10 đến 20 chuyến
Một trong những điểm bạn cần quan tâm là khoảng thời gian mình có mặt trên tàu đến hà Nội, bạn phải xem xét chọn loại dịch vụ vé tàu phù hợp, ví dụ như đi đường xa nên chọn ghế mềm, hoặc nằm là tốt nhất, có điều kiện kinh tế thì giường nằm đều hòa cho chuyến tàu xa.
Tham khảo giờ tàu và giá vé các khoang như sau:
SE8 Hành trình: 1 ngày 9 giờ 30 phút |
SE6 Hành trình: 1 ngày 10 giờ 12 phút |
SE10 Hành trình: 1 ngày 13 giờ 15 phút |
SE4 Hành trình: 1 ngày 9 giờ 5 phút |
SE2 Hành trình: 1 ngày 7 giờ 35 phút |
LOẠI CHỖ |
SE2 |
SE4 |
SE6 |
SE8 |
SE10 |
|
KHOANG |
Nằm khoang 4 điều hòa T1 |
1.476.000 |
1.461.000 |
1.427.000 |
1.427.000 |
1.398.000 |
Nằm khoang 4 điều hòa T1 |
1.511.000 |
1.496.000 |
1.462.000 |
1.462.000 |
1.433.000 |
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 |
1.353.000 |
1.340.000 |
1.324.000 |
1.324.000 |
1.298.000 |
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 |
1.388.000 |
1.375.000 |
1.359.000 |
1.359.000 |
1.333.000 |
|
Nằm khoang 6 điều hoà T1 |
1.320.000 |
1.320.000 |
1.319.000 |
1.319.000 |
1.292.000 |
|
Nằm khoang 6 điều hoà T2 |
1.198.000 |
1.198.000 |
1.189.000 |
1.189.000 |
1.166.000 |
|
Nằm khoang 6 điều hoà T3 |
1.036.000 |
1.036.000 |
1.013.000 |
1.013.000 |
993.000 |
|
NGỒI |
Cứng |
_ |
_ |
_ |
668.000 |
583.000 |
Mềm |
913.000 |
988.000 |
882.000 |
882.000 |
668.000 |
|
Mềm |
1.097.000 |
998.000 |
954.000 |
892.000 |
882.000 |
|
Mềm |
1.107.000 |
_ |
964.000 |
_ |
892.000 |
|
Mềm |
923.000 |
_ |
892.000 |
_ |
_ |
|
Ghế Phụ |
602.000 |
602.000 |
534.000 |
466.000 |
466.000 |
LƯU Ý:
* Giá vé áp dụng cho ngày thường và đặt trước 15 ngày
* Giá vé cuối tuần ( thứ 6, thứ 7, chủ nhật) tăng khoảng 10% so với giá vé ngày thường
* Giá vé đặt dưới 7 ngày tăng khoảng 65% so với vé ngày thường
* Giá vé đặt từ 7 đến 14 ngày tăng khoảng 55% so với giá vé ngày thường.