Tổng đài: 19004742 (Cước 1000đ/p phút)
Thông tin chuyến tàu Sài Gòn đi Ninh Hòa
SE8 Hành trình: 8 giờ 11 phút |
SE22 Hành trình: 9 giờ |
SE10 Hành trình: 9 giờ 48 phút |
SE26 Hành trình: 8 giờ 11 phút |
SQN2 Hành trình: 9 giờ 38 phút |
Giá vé tàu hỏa Sài Gòn đi Ninh Hòa (ĐVT: vnđ)
LOẠI CHỖ |
SE8 |
SE10 |
SE22 |
SE26 |
SQN2 |
|
KHOANG |
Nằm khoang 4 |
432.000 |
423.000 |
508.000 |
560.000 |
547.000 |
Nằm khoang 4 |
462.000 |
453.000 |
538.000 |
590.000 |
577.000 |
|
Nằm khoang 4 |
401.000 |
393.000 |
451.000 |
510.000 |
497.000 |
|
Nằm khoang 4 |
431.000 |
423.000 |
481.000 |
540.000 |
527.000 |
|
Nằm khoang 6 |
399.000 |
391.000 |
468.000 |
502.000 |
490.000 |
|
Nằm khoang 6 |
360.000 |
353.000 |
405.000 |
430.000 |
420.000 |
|
Nằm khoang 6 |
307.000 |
301.000 |
338.000 |
370.000 |
360.000 |
|
NGỒI |
Cứng |
184.000 |
161.000 |
216.000 |
210.000 |
204.000 |
Mềm |
243.000 |
184.000 |
278.000 |
285.000 |
278.000 |
|
Mềm |
253.000 |
243.000 |
292.000 |
295.000 |
288.000 |
|
Mềm |
_ |
253.000 |
302.000 |
_ |
_ |
|
Mềm |
_ |
_ |
288.000 |
_ |
_ |
|
Ghế Phụ |
129.000 |
129.000 |
145.000 |
142.000 |
138.000 |
LƯU Ý:
* Giá vé áp dụng cho ngày thường và đặt trước 15 ngày
* Giá vé cuối tuần ( thứ 6, thứ 7, chủ nhật) tăng khoảng 10% so với giá vé ngày thường
* Giá vé đặt dưới 7 ngày tăng khoảng 65% so với vé ngày thường
* Giá vé đặt từ 7 đến 14 ngày tăng khoảng 55% so với giá vé ngày thường