Tổng đài: 19004742 (Cước 1000đ/p phút)
Vé tàu đi Nam Định là phương tiện tiết kiệm chi phí cho bạn và người thân gia đình, nhiều ga từ bắc vào nam với các khoảng cách đường khác nhau sẽ cho mình nhiều mức giá, bên cạnh đó sẽ có nhiều lựa chọn phù hợp với kinh tế từ ghế ngồi cứng, mềm, hay là giường nằm cứng, mềm, điều hòa hay không điều hòa sẽ cho bạn một mức giá chính xác nhất. Tàu còn phục vụ bữa ăn để đảm bảo sức khỏe cho một chuyến hành trình dài hơn 1 ngày của các bạn.
SE8 Hành trình: 1 ngày 7 giờ 44 phút |
SE6 Hành trình: 1 ngày 8 giờ 22 phút |
SE10 Hành trình: 1 ngày 11 giờ 33 phút |
SE4 Hành trình: 1 ngày 7 giờ 19 phút |
SE2 Hành trình: 1 ngày 5 giờ 54 phút |
LOẠI CHỖ |
SE2 |
SE4 |
SE6 |
SE8 |
SE10 |
|
KHOANG |
Nằm khoang 4 |
1378.000 |
1387.000 |
1332.000 |
1355.000 |
1328.000 |
Nằm khoang 4 |
1413.000 |
1422.000 |
1367.000 |
1390.000 |
1363.000 |
|
Nằm khoang 4 |
1264.000 |
1272.000 |
1237.000 |
1258.000 |
1232.000 |
|
Nằm khoang 4 |
1299.000 |
1307.000 |
1272.000 |
1293.000 |
1267.000 |
|
Nằm khoang 6 |
1233.000 |
1254.000 |
1231.000 |
1252.000 |
1227.000 |
|
Nằm khoang 6 |
1119.000 |
1137.000 |
1111.000 |
1130.000 |
1107.000 |
|
Nằm khoang 6 |
967.000 |
983.000 |
946.000 |
962.000 |
943.000 |
|
NGỒI |
Cứng |
_ |
_ |
_ |
634.000 |
553.000 |
Mềm |
853.000 |
938.000 |
823.000 |
837.000 |
634.000 |
|
Mềm |
1024.000 |
948.000 |
891.000 |
847.000 |
837.000 |
|
Mềm |
1034.000 |
_ |
901.000 |
_ |
847.000 |
|
Mềm |
863.000 |
_ |
833.000 |
_ |
_ |
|
Ghế Phụ |
562.000 |
571.000 |
499.000 |
442.000 |
442.000 |
LƯU Ý:
* Giá vé áp dụng cho ngày thường và đặt trước 15 ngày
* Giá vé cuối tuần ( thứ 6, thứ 7, chủ nhật) tăng khoảng 10% so với giá vé ngày thường
* Giá vé đặt dưới 7 ngày tăng khoảng 65% so với vé ngày thường
* Giá vé đặt từ 7 đến 14 ngày tăng khoảng 55% so với giá vé ngày thường.