Bạn đang muốn một chuyến du lịch Sài Gòn đến Diêu Trì Bình Định, nhưng bạn đang băn khoăn nên đi ôtô hay tàu lửa. Chúng tôi nghĩ các bạn nên chọn cho mình một chuyến đi có độ an toàn nhất và nhanh nhất, đặc biệt hơn nữa trong chuyến đi giúp bạn thấy thoải mái và chất lượng dịch vụ tốt nhất thì chúng tôi nên khuyên bạn chọn đi tàu lửa là một lựa chọn hữu ích nhé!
Tổng đài: 19004742 (Cước 1000đ/p phút)
Bởi đi tàu hỏa bạn sẽ được các đội ngũ nhân viên tàu phục vụ tốt nhất. Trên tàu bạn sẽ được phục vụ tốt về dịch dụ ăn uống thuận lợi và về đi lại cũng được thuận tiện. Không chỉ vậy trên tàu lửa bạn cũng an tâm về trật tự an ninh không lo trộm cắp và vấn đề mất an ninh, bạn bớt lo lắng và căng thẳng khi phải lúc nào cũng phải canh giữ đồ. Khi bạn đã ngồi trên tàu trên ghế hay giường nằm chỗ của mình rồi, bạn cứ thoải mái không lo chen lấn, trật chội và hơn thế nữa trên tàu lửa bạn có thể ngắm cảnh trên đường, những con đường, hay những cánh đồng, rừng, …
Trên chuyến tàu Sài Gòn đến Diêu Trì đi qua từ những con phố hay những cảnh sắc thiên nhiên ở nơi vùng quê sẽ cho bạn những trải nghiệm tuyệt vời không thể nào quên. Tôi cũng từng hay đi xa và bao giờ cũng vậy điều đầu tiên tôi nghĩ đến có là phương tiện tàu lửa. Ngồi trên tàu lửa bạn sẽ luôn thấy sự an tâm, mức độ an toàn cao nhất dù đi ban ngày hay ban đêm nên bạn cứ tha hồ thỏa thích với chuyến đi của mình cho đến khi chuyến tàu đến sân ga của mình một cách an toàn nhé!
SE8 Hành trình: 11 giờ 12 phút |
SE6 Hành trình: 11 giờ 43 phút |
SE22 Hành trình: 12 giờ 17 phút |
SE10 Hành trình: 12 giờ 53 phút |
SE26 Hành trình: 12 giờ 33 phút |
SE4 Hành trình: 11 giờ 12 phút |
SQN2 Hành trình: 12 giờ 30 phút |
SE2 Hành trình: 10 giờ 32 phút |
LOẠI CHỖ |
SE2 |
SE4 |
SE6 |
SE8 |
SE10 |
SE22 |
SE26 |
SQN2 |
|
KHOANG |
Nằm khoang 4 |
701.000 |
694.000 |
580.000 |
580.000 |
569.000 |
639.000 |
701.000 |
608.000 |
Nằm khoang 4 |
731.000 |
724.000 |
610.000 |
610.000 |
599.000 |
669.000 |
731.000 |
638.000 |
|
Nằm khoang 4 |
642.000 |
636.000 |
539.000 |
539.000 |
528.000 |
567.000 |
642.000 |
553.000 |
|
Nằm khoang 4 |
672.000 |
666.000 |
569.000 |
569.000 |
558.000 |
597.000 |
672.000 |
583.000 |
|
Nằm khoang 6 |
627.000 |
627.000 |
537.000 |
537.000 |
526.000 |
588.000 |
627.000 |
545.000 |
|
Nằm khoang 6 |
569.000 |
569.000 |
485.000 |
485.000 |
475.000 |
510.000 |
569.000 |
466.000 |
|
Nằm khoang 6 |
492.000 |
492.000 |
412.000 |
412.000 |
404.000 |
426.000 |
492.000 |
400.000 |
|
NGỒI |
Cứng |
_ |
_ |
_ |
260.000 |
227.000 |
272.000 |
401.000 |
226.000 |
Mềm |
401.000 |
433.000 |
344.000 |
344.000 |
260.000 |
349.000 |
481.000 |
310.000 |
|
Mềm |
481.000 |
443.000 |
372.000 |
354.000 |
344.000 |
367.000 |
491.000 |
320.000 |
|
Mềm |
491.000 |
_ |
382.000 |
_ |
354.000 |
377.000 |
411.000 |
_ |
|
Mềm |
411.000 |
_ |
354.000 |
_ |
_ |
359.000 |
_ |
_ |
|
Ghế Phụ |
264.000 |
264.000 |
208.000 |
182.000 |
182.000 |
182.000 |
264.000 |
154.000 |
LƯU Ý:
* Giá vé áp dụng cho ngày thường và đặt trước 15 ngày
* Giá vé cuối tuần ( thứ 6, thứ 7, chủ nhật) tăng khoảng 10% so với giá vé ngày thường
* Giá vé đặt dưới 7 ngày tăng khoảng 65% so với vé ngày thường
* Giá vé đặt từ 7 đến 14 ngày tăng khoảng 55% so với giá vé ngày thường.