Vé tàu Hà Nội đi Huế Vé tàu Hà Nội đi Huế
SE7 |
SE5 |
SE9 |
SE3 |
SE19 |
SE1 |
Loại Giường |
SE1 |
SE3 |
SE5 |
SE7 |
SE9 |
SE19 |
|
GIƯỜNG |
Nằm khoang 2 |
1.656.000 |
_ |
_ |
_ |
_ |
_ |
Nằm khoang 4 |
828.000 |
820.000 |
713.000 |
713.000 |
699.000 |
798.000 |
|
Nằm khoang 4 |
863.000 |
855.000 |
748.000 |
748.000 |
734.000 |
833.000 |
|
Nằm khoang 4 |
760.000 |
753.000 |
662.000 |
662.000 |
648.000 |
745.000 |
|
Nằm khoang 4 |
795.000 |
788.000 |
697.000 |
697.000 |
683.000 |
780.000 |
|
Nằm khoang 6 |
741.000 |
741.000 |
658.000 |
658.000 |
645.000 |
709.000 |
|
Nằm khoang 6 |
673.000 |
673.000 |
594.000 |
594.000 |
582.000 |
661.000 |
|
Nằm khoang 6 |
582.000 |
582.000 |
506.000 |
506.000 |
496.000 |
577.000 |
|
GHẾ |
Ngồi cứng |
_ |
_ |
_ |
_ |
265.000 |
_ |
Mềm |
415.000 |
449.000 |
401.000 |
303.000 |
401.000 |
488.000 |
|
Mềm |
499.000 |
459.000 |
434.000 |
401.000 |
411.000 |
498.000 |
|
Mềm |
509.000 |
_ |
444.000 |
411.000 |
_ |
_ |
|
Mềm |
425.000 |
_ |
411.000 |
_ |
_ |
_ |
|
Ghế Phụ |
274.000 |
_ |
243.000 |
_ |
212.000 |
256.000 |
LƯU Ý:
* Giá vé áp dụng cho ngày thường và đặt trước 15 ngày
* Giá vé cuối tuần ( thứ 6, thứ 7, chủ nhật) tăng khoảng 10% so với giá vé ngày thường
* Giá vé đặt dưới 7 ngày tăng khoảng 65% so với vé ngày thường
* Giá vé đặt từ 7 đến 14 ngày tăng khoảng 55% so với giá vé ngày thường.
Tổng đài: 19004742