Vé máy bay trực tuyến Sao Mai

Mua hành lý các hãng hàng không

Trong xu hướng di chuyển bằng đường hàng ngày càng tăng, việc hiểu rõ giá hành lý của các hãng hàng không như Vietnam Airlines, VietJet Air, Bamboo Airways và Vietravel Airlines là rất quan trọng. Bài viết này cung cấp thông tin cập nhật mới nhất đến ngày 27/12/2024, giúp bạn lên kế hoạch chuyến bay hiệu quả.

1. Giá hành lý của Vietnam Airlines

1.1. Quy định hành lý miễn cước

Vietnam Airlines cung cấp quyền miễn cước hành lý ký gửi tối đa:

  • Hạng Phổ thông: 23kg

  • Hạng Phổ thông đặc biệt: 32kg

  • Hạng Thương gia: 32kg

1.2. Giá mua thêm hành lý

Hành trình nội địa:

Gói hành lý (kg) Hành lý trả trước Hành lý tính cước
Loại kiện có trọng lượng đến 23kg/50b, tổng kích thước đến 158cm/62in. 300.000 VNĐ 600.000 VNĐ

Lưu ý:

  • Giá trên chưa bao gồm VAT
  • Áp dụng trên chuyến bay Vietnam Airlines khai thác

Hành trình quốc tế:

a, Hành lý trả trước:

Từ Đến
Khu vực A Khu vực B Khu vực C Khu vực D
Khu vực A 80 USD 110 USD 150 USD 200 USD
Khu vực B 110 USD 110 USD 150 USD 200 USD
Khu vực C 150 USD 150 USD 150 USD 200 USD
Khu vực D 200 USD 200 USD 200 USD 200 USD

Chi tiết các khu vực:

  • Khu vực A: Việt Nam, Thái Lan, Indonesia, Malaysia, Singapore, Lào, Campuchia, Myanmar, Hồng Kông và Ma Cao.
  • Khu vực B: Đài Loan, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ, các nước thuộc châu Á (trừ khu vực A). 
  • Khu vực C: Pháp, Đức, Anh, Nga, Úc, các nước Châu Âu/Châu Phi/Trung Đông khác.
  • Khu vực D: Mỹ và các nước thuộc Châu Mỹ 

 

b, Hành lý tính cước

Từ Đến
Khu vực A Khu vực B Khu vực C Khu vực D
Khu vực A 110 USD 150 USD 200 USD 260 USD
Khu vực B 150 USD 150 USD 200 USD 260 USD
Khu vực C 200 USD 200 USD 200 USD 260 USD
Khu vực D 260 USD 260 USD 260 USD 260 USD

Chi tiết các khu vực:

  • Khu vực A: Việt Nam, Thái Lan, Indonesia, Malaysia, Singapore, Lào, Campuchia, Myanmar, Hồng Kông và Ma Cao.
  • Khu vực B: Đài Loan, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ, các nước thuộc châu Á (trừ khu vực A). 
  • Khu vực C: Pháp, Đức, Anh, Nga, Úc, các nước Châu Âu/Châu Phi/Trung Đông khác.
  • Khu vực D: Mỹ và các nước thuộc Châu Mỹ 

Lưu ý: về hành lý trả trước và hành lý tính cước

  • Giá trên áp dụng cho 1 kiện chuẩn (trọng lượng không quá 23kg và tổng kích thước 3 chiều tối đa 158cm).

2. Giá hành lý của VietJet Air

2.1. Quy định hành lý miễn cước

VietJet Air không cung cấp hành lý ký gửi miễn cước cho hành khách hạng Phổ thông. Mỗi hành khách được mang theo 7kg hành lý xách tay.

2.2. Giá mua thêm hành lý

Đối với các hành trình nội địa

Gói hành lý

Quốc nội

20kg

200,000 VNĐ

30kg

300,000 VNĐ

40kg

400,000 VNĐ

50kg

550,000 VNĐ

60kg

650,000 VNĐ

70kg

750,000 VNĐ

20kg Hành lý quá khổ 

450,000 VNĐ

30kg Hành lý quá khổ

550,000 VNĐ

 

Đối với các hành trình từ Việt Nam đi khu vực Đông Nam Á

Gói hành 

Đông Nam Á

20kg

430,000 VNĐ

30kg

640,000 VNĐ

40kg

850,000 VNĐ

50kg

1,060,000 VNĐ

60kg

1,280,000 VNĐ

70kg

1,490,000 VNĐ

20kg Hành lý quá khổ 

910,000 VNĐ

30kg Hành lý quá khổ 

1,120,000 VNĐ

 

Đối với hành trình từ Việt Nam đi HongKong/Đài Loan/Trung Quốc

Gói hành 

HongKong/Đài Loan/Trung Quốc

20kg

510,000 VNĐ

30kg

770,000 VNĐ

40kg

1,010,000 VNĐ

50kg

1,280,000 VNĐ

60kg

1,520,000 VNĐ

70kg

1,780,000 VNĐ

20kg Hành lý quá khổ 

990,000 VNĐ

30kg Hành lý quá khổ 

1,250,000 VNĐ

 

Đối với hành trình từ Việt Nam đi Nam Á

Gói hành 

Nam Á

20kg

610,000 VNĐ

30kg

930,000 VNĐ

40kg

1,220,000 VNĐ

50kg

1,540,000 VNĐ

60kg

1,830,000 VNĐ

70kg

2,150,000 VNĐ

20kg Hành lý quá khổ 

1,090,000 VNĐ

30kg Hành lý quá khổ 

1,410,000 VNĐ

Đối với hành trình từ Việt Nam đi Nhật Bản/Hàn Quốc

Gói hành 

Nhật Bản/Hàn Quốc

20kg

610,000 VNĐ

30kg

1,200,000 VNĐ

40kg

1,590,000 VNĐ

20kg Hành lý quá khổ 

1,090,000 VNĐ

30kg Hành lý quá khổ 

1,650,000 VNĐ

Đối với hành trình từ Việt Nam đi Trung Á

Gói hành lý

Trung Á

20kg

720,000 VNĐ

30kg

1,090,000 VNĐ

40kg

1,440,000 VNĐ

50kg

1,810,000 VNĐ

60kg

2,150,000 VNĐ

70kg

2,520,000 VNĐ

80kg

2,870,000 VNĐ

90kg

3,240,000 VNĐ

100kg

3,580,000 VNĐ

20kg Hành lý quá khổ 

1,200,000 VNĐ

30kg Hành lý quá khổ 

1,570,000 VNĐ

 

Đối với hành trình từ Việt Nam đi Úc (01 điểm dừng tại Việt Nam)

Gói hành lý

Việt Nam - Úc
(01 điểm dừng tại Việt Nam)

20kg

850,000 VNĐ

30kg

1,250,000 VNĐ

40kg

1,670,000 VNĐ

50kg

4,140,000 VNĐ

60kg

4,960,000 VNĐ

70kg

5,780,000 VNĐ

80kg

6,630,000 VNĐ

90kg

7,450,000 VNĐ

100kg

8,270,000 VNĐ

20kg Hành lý quá khổ 

1,300,000 VNĐ

30kg Hành lý quá khổ 

1,730,000 VNĐ

Đối với hành trình nối chuyến: Nam Á/Đông Nam Á/ HongKong/ Đài Loan/ Trung Quốc (01 điểm dừng tại Việt Nam)

Gói hành 

Nối chuyến: Nam Á/ Đông Nam Á/ HongKong/ Đài Loan/ Trung Quốc
(01 điểm dừng tại Việt Nam)

20kg

960,000 VNĐ

30kg

1,440,000 VNĐ

40kg

1,910,000 VNĐ

50kg

2,390,000 VNĐ

60kg

2,870,000 VNĐ

70kg

3,340,000 VNĐ

20kg Hành lý quá khổ 

1,440,000 VNĐ

30kg Hành lý quá khổ 

1,910,000 VNĐ

Đối với hành trình Đông Nam Á/Nam Á - Nhật bản/Hàn quốc (01 điểm dừng tại Việt Nam)

Gói hành 

Đông Nam Á/Nam Á - Nhật bản/Hàn quốc
(01 điểm dừng tại Việt Nam)​
​​​​​​

20kg

960,000 VNĐ

30kg

1,540,000 VNĐ

40kg

2,050,000 VNĐ

20kg Hành lý quá khổ 

1,440,000 VNĐ

30kg Hành lý quá khổ 

1,990,000 VNĐ

Đối với hành trình Quốc tế - Úc (01 điểm dừng tại Việt Nam)

Gói hành lý

Quốc tế - Úc
(01 điểm dừng tại Việt Nam)​
​​​​​

20kg

1,280,000 VNĐ

30kg

1,910,000 VNĐ

40kg

2,550,000 VNĐ

50kg

5,200,000 VNĐ

60kg

6,260,000 VNĐ

70kg

7,320,000 VNĐ

80kg

8,410,000 VNĐ

90kg

9,470,000 VNĐ

100kg

10,500,000 VNĐ

20kg Hành lý quá khổ 

1,750,000 VNĐ

30kg Hành lý quá khổ 

2,360,000 VNĐ

Lưu ý: giá hành lý trên chưa bao gồm thuế VAT, hành khách đặt trước gói hành lý quá khổ chỉ được phép mang tối đa một kiện quá khổ.

3. Giá hành lý của Bamboo Airways

3.1. Quy định hành lý miễn cước

Hành lý miễn cước theo hạng ghế:

  • Hạng Phổ thông: 20kg

  • Hạng Thương gia: 30kg

3.2. Giá mua thêm hành lý

Sau đây là bảng giá chi tiết chi phí mua thêm hành lý ký gửi hãng Bamboo Airways:

Gói hành lý (kg)

Cả năm (trừ giai đoạn cao điểm Tết và hè*)

Cao điểm Tết và hè*

10kg

130.000 đ

150.000 đ

20kg

260.000 đ

300.000 đ

30kg

390.000 đ

450.000 đ

40kg

520.000 đ

600.000 đ

50kg

650.000 đ

750.000 đ

60kg

780.000 đ

900.000 đ

Giới hạn số lượng kiện hành lý:

  • Hành lý 10kg – 20kg: tối đa 1 kiện

  • Hành lý 25kg – 40kg: tối đa 02 kiện

  • Hành lý 45kg - 60kg: tối đa 03 kiện

  • Hành lý từ 65kg trở đi: mỗi 20kg hành lý thêm tương đương 01 kiện

4. Giá hành lý của Vietravel Airlines

4.1. Quy định hành lý miễn cước

Vietravel Airlines cung cấp miễn phí 20kg hành lý ký gửi cho mỗi hành khách.

4.2. Giá mua thêm hành lý

A. Phí hành lý khi mua tại đại lý

Gói hành lý

Quốc nội

 

Quốc tế

 

Hành lý mua trước 15kg/p

180,000 VNĐ

285,000 VNĐ

Hành lý mua trước 23kg/p

253,000 VNĐ

414,000 VNĐ

Hành lý mua trước 32kg/p

416,000 VNĐ

640,000 VNĐ

Nâng trọng lượng (*) 23kg ->32kg

171,000 VNĐ

243,000 VNĐ

Bộ (Gôn) Golf mua trước 23kg

460,000 VNĐ

900,000 VNĐ

Lưu ý: 

  • Kg/p: Trọng lượng hành lý áp dụng cho 1 kiện ( 1 Piece)
  • (*) Nâng trọng lượng mua trước không áp dụng cho gói hành lý 15kg/ kiện mua trước

B. Hành lý mua tại sân bay

Gói hành lý

Quốc Nội

Quốc tế

Hành lý mua tại sân bay (**) 23kg/p

644,000 VNĐ

1,265,000 VNĐ

Hành lý mua lại sân bay (**) 32kg/p

960,000 VNĐ

1,920,000 VNĐ

Nâng trọng lượng(***) 15kg -> 23kg

440,000 VNĐ

680,000 VNĐ

Nâng trọng lượng(***) 23kg -> 32kg

490,000 VNĐ

7650,000 VNĐ

Nâng trọng lượng(***) 15kg -> 32kg

595,000 VNĐ

1,105,000 VNĐ

Bộ (Gôn) Golf mua tại sân bay 23kg

620,000 VNĐ

1,480,000 VNĐ

Ghi chú: 

  • Kg/p: Trọng lượng hành lý áp dụng cho 1 kiện ( 1 Piece)
  • (**) Áp dụng cho trường hợp hành khách không có HLKG mua trước hoặc vượt quá số kiện, trọng lượng đang có. Không áp dụng mua tại sân bay gói hành lý 15kg/ kiện.
  • (***) Áp dụng cho trường hợp hành khách đã có HLKG mua trước và có nhu cầu nâng trọng lượng hành lý đang có.

5. Lời khuyên khi mua hành lý

  • Mua trước: Nên mua hành lý ký gửi trước qua website để tiết kiệm chi phí.

  • Kiểm tra quy định: Tìm hiểu quy định về hành lý của từng hãng trước khi bay.

Việc nắm bắt giá hành lý ký gửi của các hãng hàng không như Vietnam Airlines, VietJet Air, Bamboo Airways và Vietravel Airlines sẽ giúp bạn lên kế hoạch hành trình cực kỳ hiệu quả, tiết kiệm chi phí và đảm bảo chuyến bay suôn sẻ.

Chia sẻ:
  • Chia sẻ
  • Chia sẻ
Nhận xét khách hàng
Nền cuối trang