Trong xu hướng di chuyển bằng đường hàng ngày càng tăng, việc hiểu rõ giá hành lý của các hãng hàng không như Vietnam Airlines, VietJet Air, Bamboo Airways và Vietravel Airlines là rất quan trọng. Bài viết này cung cấp thông tin cập nhật mới nhất đến ngày 27/12/2024, giúp bạn lên kế hoạch chuyến bay hiệu quả.
Vietnam Airlines cung cấp quyền miễn cước hành lý ký gửi tối đa:
Hạng Phổ thông: 23kg
Hạng Phổ thông đặc biệt: 32kg
Hạng Thương gia: 32kg
Gói hành lý (kg) | Hành lý trả trước | Hành lý tính cước |
Loại kiện có trọng lượng đến 23kg/50b, tổng kích thước đến 158cm/62in. | 300.000 VNĐ | 600.000 VNĐ |
Lưu ý:
a, Hành lý trả trước:
Từ | Đến | |||
Khu vực A | Khu vực B | Khu vực C | Khu vực D | |
Khu vực A | 80 USD | 110 USD | 150 USD | 200 USD |
Khu vực B | 110 USD | 110 USD | 150 USD | 200 USD |
Khu vực C | 150 USD | 150 USD | 150 USD | 200 USD |
Khu vực D | 200 USD | 200 USD | 200 USD | 200 USD |
Chi tiết các khu vực:
|
b, Hành lý tính cước
Từ | Đến | |||
Khu vực A | Khu vực B | Khu vực C | Khu vực D | |
Khu vực A | 110 USD | 150 USD | 200 USD | 260 USD |
Khu vực B | 150 USD | 150 USD | 200 USD | 260 USD |
Khu vực C | 200 USD | 200 USD | 200 USD | 260 USD |
Khu vực D | 260 USD | 260 USD | 260 USD | 260 USD |
Chi tiết các khu vực:
|
Lưu ý: về hành lý trả trước và hành lý tính cước
VietJet Air không cung cấp hành lý ký gửi miễn cước cho hành khách hạng Phổ thông. Mỗi hành khách được mang theo 7kg hành lý xách tay.
Gói hành lý |
Quốc nội |
20kg |
200,000 VNĐ |
30kg |
300,000 VNĐ |
40kg |
400,000 VNĐ |
50kg |
550,000 VNĐ |
60kg |
650,000 VNĐ |
70kg |
750,000 VNĐ |
20kg Hành lý quá khổ |
450,000 VNĐ |
30kg Hành lý quá khổ |
550,000 VNĐ |
Gói hành lý |
Đông Nam Á |
20kg |
430,000 VNĐ |
30kg |
640,000 VNĐ |
40kg |
850,000 VNĐ |
50kg |
1,060,000 VNĐ |
60kg |
1,280,000 VNĐ |
70kg |
1,490,000 VNĐ |
20kg Hành lý quá khổ |
910,000 VNĐ |
30kg Hành lý quá khổ |
1,120,000 VNĐ |
Gói hành lý |
HongKong/Đài Loan/Trung Quốc |
20kg |
510,000 VNĐ |
30kg |
770,000 VNĐ |
40kg |
1,010,000 VNĐ |
50kg |
1,280,000 VNĐ |
60kg |
1,520,000 VNĐ |
70kg |
1,780,000 VNĐ |
20kg Hành lý quá khổ |
990,000 VNĐ |
30kg Hành lý quá khổ |
1,250,000 VNĐ |
Gói hành lý |
Nam Á |
20kg |
610,000 VNĐ |
30kg |
930,000 VNĐ |
40kg |
1,220,000 VNĐ |
50kg |
1,540,000 VNĐ |
60kg |
1,830,000 VNĐ |
70kg |
2,150,000 VNĐ |
20kg Hành lý quá khổ |
1,090,000 VNĐ |
30kg Hành lý quá khổ |
1,410,000 VNĐ |
Gói hành lý |
Nhật Bản/Hàn Quốc |
20kg |
610,000 VNĐ |
30kg |
1,200,000 VNĐ |
40kg |
1,590,000 VNĐ |
20kg Hành lý quá khổ |
1,090,000 VNĐ |
30kg Hành lý quá khổ |
1,650,000 VNĐ |
Gói hành lý |
Trung Á |
20kg |
720,000 VNĐ |
30kg |
1,090,000 VNĐ |
40kg |
1,440,000 VNĐ |
50kg |
1,810,000 VNĐ |
60kg |
2,150,000 VNĐ |
70kg |
2,520,000 VNĐ |
80kg |
2,870,000 VNĐ |
90kg |
3,240,000 VNĐ |
100kg |
3,580,000 VNĐ |
20kg Hành lý quá khổ |
1,200,000 VNĐ |
30kg Hành lý quá khổ |
1,570,000 VNĐ |
Gói hành lý |
Việt Nam - Úc |
20kg |
850,000 VNĐ |
30kg |
1,250,000 VNĐ |
40kg |
1,670,000 VNĐ |
50kg |
4,140,000 VNĐ |
60kg |
4,960,000 VNĐ |
70kg |
5,780,000 VNĐ |
80kg |
6,630,000 VNĐ |
90kg |
7,450,000 VNĐ |
100kg |
8,270,000 VNĐ |
20kg Hành lý quá khổ |
1,300,000 VNĐ |
30kg Hành lý quá khổ |
1,730,000 VNĐ |
Gói hành lý |
Nối chuyến: Nam Á/ Đông Nam Á/ HongKong/ Đài Loan/ Trung Quốc |
20kg |
960,000 VNĐ |
30kg |
1,440,000 VNĐ |
40kg |
1,910,000 VNĐ |
50kg |
2,390,000 VNĐ |
60kg |
2,870,000 VNĐ |
70kg |
3,340,000 VNĐ |
20kg Hành lý quá khổ |
1,440,000 VNĐ |
30kg Hành lý quá khổ |
1,910,000 VNĐ |
Gói hành lý |
Đông Nam Á/Nam Á - Nhật bản/Hàn quốc |
20kg |
960,000 VNĐ |
30kg |
1,540,000 VNĐ |
40kg |
2,050,000 VNĐ |
20kg Hành lý quá khổ |
1,440,000 VNĐ |
30kg Hành lý quá khổ |
1,990,000 VNĐ |
Gói hành lý |
Quốc tế - Úc |
20kg |
1,280,000 VNĐ |
30kg |
1,910,000 VNĐ |
40kg |
2,550,000 VNĐ |
50kg |
5,200,000 VNĐ |
60kg |
6,260,000 VNĐ |
70kg |
7,320,000 VNĐ |
80kg |
8,410,000 VNĐ |
90kg |
9,470,000 VNĐ |
100kg |
10,500,000 VNĐ |
20kg Hành lý quá khổ |
1,750,000 VNĐ |
30kg Hành lý quá khổ |
2,360,000 VNĐ |
Lưu ý: giá hành lý trên chưa bao gồm thuế VAT, hành khách đặt trước gói hành lý quá khổ chỉ được phép mang tối đa một kiện quá khổ.
Hành lý miễn cước theo hạng ghế:
Hạng Phổ thông: 20kg
Hạng Thương gia: 30kg
Sau đây là bảng giá chi tiết chi phí mua thêm hành lý ký gửi hãng Bamboo Airways:
Gói hành lý (kg) |
Cả năm (trừ giai đoạn cao điểm Tết và hè*) |
Cao điểm Tết và hè* |
10kg |
130.000 đ |
150.000 đ |
20kg |
260.000 đ |
300.000 đ |
30kg |
390.000 đ |
450.000 đ |
40kg |
520.000 đ |
600.000 đ |
50kg |
650.000 đ |
750.000 đ |
60kg |
780.000 đ |
900.000 đ |
Giới hạn số lượng kiện hành lý:
Hành lý 10kg – 20kg: tối đa 1 kiện
Hành lý 25kg – 40kg: tối đa 02 kiện
Hành lý 45kg - 60kg: tối đa 03 kiện
Hành lý từ 65kg trở đi: mỗi 20kg hành lý thêm tương đương 01 kiện
Vietravel Airlines cung cấp miễn phí 20kg hành lý ký gửi cho mỗi hành khách.
Gói hành lý |
Quốc nội |
Quốc tế
|
Hành lý mua trước 15kg/p |
180,000 VNĐ |
285,000 VNĐ |
Hành lý mua trước 23kg/p |
253,000 VNĐ |
414,000 VNĐ |
Hành lý mua trước 32kg/p |
416,000 VNĐ |
640,000 VNĐ |
Nâng trọng lượng (*) 23kg ->32kg |
171,000 VNĐ |
243,000 VNĐ |
Bộ (Gôn) Golf mua trước 23kg |
460,000 VNĐ |
900,000 VNĐ |
Lưu ý:
Gói hành lý |
Quốc Nội |
Quốc tế |
Hành lý mua tại sân bay (**) 23kg/p |
644,000 VNĐ |
1,265,000 VNĐ |
Hành lý mua lại sân bay (**) 32kg/p |
960,000 VNĐ |
1,920,000 VNĐ |
Nâng trọng lượng(***) 15kg -> 23kg |
440,000 VNĐ |
680,000 VNĐ |
Nâng trọng lượng(***) 23kg -> 32kg |
490,000 VNĐ |
7650,000 VNĐ |
Nâng trọng lượng(***) 15kg -> 32kg |
595,000 VNĐ |
1,105,000 VNĐ |
Bộ (Gôn) Golf mua tại sân bay 23kg |
620,000 VNĐ |
1,480,000 VNĐ |
Ghi chú:
Mua trước: Nên mua hành lý ký gửi trước qua website để tiết kiệm chi phí.
Kiểm tra quy định: Tìm hiểu quy định về hành lý của từng hãng trước khi bay.
Việc nắm bắt giá hành lý ký gửi của các hãng hàng không như Vietnam Airlines, VietJet Air, Bamboo Airways và Vietravel Airlines sẽ giúp bạn lên kế hoạch hành trình cực kỳ hiệu quả, tiết kiệm chi phí và đảm bảo chuyến bay suôn sẻ.